🔍 Search: NGHẸN LỜI
🌟 NGHẸN LỜI @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
말이 뜨다
-
1
말이 자꾸 막히거나 느리다.
1 NGHẸN LỜI: Lời nói chậm hay cứ bị chặn lại.
-
1
말이 자꾸 막히거나 느리다.
-
말을 잃다
-
1
놀라거나 충격을 받아 말이 나오지 않다.
1 NGHẸN LỜI: Không thốt ra lời vì ngạc nhiên hay bị sốc.
-
1
놀라거나 충격을 받아 말이 나오지 않다.
-
말을 잊다
-
1
놀라거나 어이가 없어서 말이 나오지 않다.
1 NGHẸN LỜI: Không thốt ra lời vì ngạc nhiên hay vô duyên.
-
1
놀라거나 어이가 없어서 말이 나오지 않다.
🌟 NGHẸN LỜI @ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
메다
☆
Động từ
-
1.
어떤 감정이 북받쳐 목소리가 잘 나지 않다.
1. THẮT, NGHẸN: Tình cảm nào đó trỗi dậy nên nghẹn lời.
-
1.
어떤 감정이 북받쳐 목소리가 잘 나지 않다.